Diễn Đàn Chim Cảnh

Kể từ ngày 28/10/2025 diễn đàn chính thức khoá chức năng đăng ký thành viên mới, khoá chức năng thành viên viết bài, khoá chức năng thành viên bình luận trong bài viết. Hiện hay chimcanh.vn chỉ là kho lưu chữ bài viết chia sẻ vế kinh nghiệm nuôi chim mọi người đọc và tham khảo

chim áo già

fgchuoi

Thành viên Mới
Tham gia
1 Tháng tám 2011
Bài viết
6
Điểm tương tác
0
Điểm
1
có ai biết về chim áo già cho e biết áo già là chim j nó co la hét j hông các pro cho e chỉ dum em nha thanks
 
Relate Threads
Nhặt dc chim vào mùa đông
Nhặt dc chim vào mùa đông bởi PVT2,
Chim này tên là gì đây m.n
Chim này tên là gì đây m.n bởi LVD_SL,
chim này là chim gì
chim này là chim gì bởi jintiny,
Latest Threads
Nhặt dc chim vào mùa đông
Nhặt dc chim vào mùa đông bởi PVT2,
Chim này tên là gì đây m.n
Chim này tên là gì đây m.n bởi LVD_SL,
chim này là chim gì
chim này là chim gì bởi jintiny,
Ðề: chim áo già

mới biết có nhiu đây

black-headed_mannikin.jpg
 
Ðề: chim áo già

đại bác bắn chắc cũng chưa tới bác nhỉ
mà nhìn nó đẹp đấy chứ ,mà nuôi thế nào vậy bác
 
Ðề: chim áo già

đại bác bắn chắc cũng chưa tới bác nhỉ
mà nhìn nó đẹp đấy chứ ,mà nuôi thế nào vậy bác

cho ăn cho uống, nhốt lồng vừa vặn, mỗi sáng tắm nắng, tắm nước, -> em nó líu ríu vài tràng trả ơn, -> thế là xong.
 
Ðề: chim áo già

em nó hót hét có hay ko
mà nó ăn gì thứ gì bác
 
Ðề: chim áo già

Chim Áo Già là tên gọi thông thường của chimDi nâu, Lonchura atricapilla thuộc Họ chim di

Họ Chim di (Estrildidae):Họ Chim di là một họ chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes). Họ này gồm những loài chim nhỏ có nơi sinh sống là những khu vực nhiệt đới ấm, chỉ một số ít thích nghi với khí hậu lạnh hơn ở Úc. Loài nhỏ nhất trong họ này là Nesocharis shelleyi dài chỉ 8,3 cm, còn loài nhẹ nhất là Estrilda troglodytes chỉ nặng 6 g. Loài lớn nhất là sẻ Java (Padda oryzivora), dài 17 cm (6,7 inch) và nặng 25 g. Thức ăn của chúng là các loại hạt và côn trùng nhỏ. Chúng đẻ từ 5-10 trứng mỗi lứa.
Bộ: Passeriformes Họ: Estrildidae

Có 141 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.

Mai hoa Amandava amandava
Di xanh Erythrura prasina
Di cam Lonchura striata
Di đá Lonchura punctulata
Di bụng trắng Lonchura leucogastra
Di nâu Lonchura atricapilla
Di đầu trắng Lonchura maja
Sẻ Java Padda oryzivora (I)

Chestnut Munia (Lonchura atricapilla)


  • Least Concern

Three birds perching in a bush.
Waxbills (Estrildidae)

Chestnut Munia (Lonchura atricapilla)



  • Least Concern

Taken at Da-an Park, Taipei.
Waxbills (Estrildidae)

Chestnut Munia (Lonchura atricapilla)



  • Least Concern

A flock of birds spread out in a rice field
Waxbills (Estrildidae)

Chestnut Munia (Lonchura atricapilla)



  • Least Concern

A flock of birds in a rice field













 
Ðề: chim áo già

CÁC LOÀI còn lại của Họ Chim di (Estrildidae) Tên tiếng Anh là Waxbills

1/ Di cam -White-rumped Munia (Lonchura striata)
Waxbills (Estrildidae)

White-rumped Munia (Lonchura striata)



  • Least Concern

Nagarahole
Waxbills (Estrildidae)

White-rumped Munia (Lonchura striata)



  • Least Concern

Feeding

2/ DI ĐÁ -SCALY breated MUNIA (Lonchura punctulata)
Waxbills (Estrildidae)

Scaly-breasted Munia (Lonchura punctulata)



  • Least Concern

BEAUTY IN FLAME....
Waxbills (Estrildidae)

Scaly-breasted Munia (Lonchura punctulata)



  • Least Concern

Bird perched on a branch overhang.

3/ DI BỤNG TRẮNG -
White-bellied Munia (Lonchura leucogastra)





  • Least Concern

Bird in hand

4/ DI ĐẦU TRẮNG -
White-headed Munia (Lonchura maja)
Waxbills (Estrildidae)

White-headed Munia (Lonchura maja)



  • Least Concern

A perched bird
Waxbills (Estrildidae)

White-headed Munia (Lonchura maja)



  • Least Concern


An adult bird perching in a bush.

5/ DI XANH -
Waxbills (Estrildidae)

Pin-tailed Parrotfinch (Erythrura prasina)



  • Least Concern

Adults in ricefields

6/ SẺ JAVA -Padda oryzyvora (Lonchura oryzyvora)
Waxbills (Estrildidae)

Java Sparrow (Lonchura oryzivora)



  • Vulnerable

A bird perched on a branch.
Java Sparrow (Lonchura oryzivora)


  • Vulnerable



7/ MAI HOA - Red Avadavat (Amandava Amandava )

Waxbills (Estrildidae)

Red Avadavat (Amandava amandava)



  • Least Concern

This bird is found in paddy fields in flocks of 30 - 50 birds together its also known AS STRAWBERRY FINCH .
Waxbills (Estrildidae)

Red Avadavat (Amandava amandava)



  • Least Concern

Red Avadavat Male
Waxbills (Estrildidae)

Red Avadavat (Amandava amandava)



  • Least Concern

This ones a female
 
Ðề: chim áo già

thanks các bác . mà có a nào nuôi áo già chua nó co hò hét j hông nếu có mong các a cho em xin cái file
 
Ðề: chim áo già

họ chim di chỉ đa phần là lép nhép chứ chả hò hét gì đâu bạn ạh
 
Ðề: chim áo già

Con này nhìn cũng được nhưng chắc cũng không hót được gì
 
Ðề: chim áo già

thank đã có hình mình họa,chim ri mùa gặt bẫy nhiều lắm
 
Ðề: chim áo già

cái loại đầu trắng mình thay ơ trương mình nhiều lam làm tổ nữa kìa đang tinh bát nuôi nek đep đay
 
Bên trên