BLUE THROATED MACAW

BLUE THROATED MACAW Tên thường gọi:: Blue throated macaw Tên Latin: Ara glaucogularis Thời gian đặt tên: Dabbene năm 1921 Xuất xứ: Blue-throated macaw sống ở vùng nhiệt đới châu Mỹ Đặc điểm: Là loài vẹt có màu sắc đẹp nhất,kích thước lớn nhất, không có lông trên mặt, đuôi rất dài, chiều dài toàn thân 85 cm, sải cánh dài…

Xem thêm

MILITARY MACAW

MILITARY MACAW Tên thường gọi: Military Macaw Tên Latin: Ara Militaris Thời gian đặt tên: Linnaeus, 1766 Xuất xứ: Military Macaw xuất hiện tại các vùng nhiệt đới của châu Mỹ. du nhập vào Châu Á bằng đường quân sự nên còn có tên gọi khác là Vẹt Quân Sự. Đặc điểm : Military Macaw dài trung bình 70-71 cm, sải cánh 99…

Xem thêm

SCARLET MACAW

SCARLET MACAW Tên thường gọi: Scarlet Macaw Tên Latin: Ara Ma Cao Thời gian đặt tên: Linnaeus, 1758 Xuất xứ: Scarlet Macaw xuất hiện tại các vùng nhiệt đới của châu Mỹ Đặc điểm : Scarlet Macaw dài 84-89 cm, trọng lượng 900-1.490 g, là một trong những con vẹt kích thước lớn nhất. Cơ thể chủ yếu là sáng màu đỏ…

Xem thêm

BLUE AND GOLD MACAWS

BLUE AND GOLD MACAWS Tên thường gọi: Blue and Gold Macaws Tên khoa học: Ara ararauna. Xuất xứ: Đầm lầy và rừng khu vực Nam Mỹ. Kích thước: Blue and Gold Macaws là các loài chim lớn, và có thể đạt đến độ dài lên đến 84cm từ mỏ đến cuối đuôi. Tuổi thọ trung bình: Hơn 60 năm. Tính cách : Blue and…

Xem thêm